Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 ; CuSO4 ; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm :
A. FeO, CuO, BaSO4
B. Fe2O3 , CuO, Al2O3
C. FeO , CuO, Al2O3
D. Fe2O3 , CuO, BaSO4
A. FeO, CuO, Al2O3. B. Fe2O3, CuO, BaSO4.
C. FeO, CuO, BaSO4. D. Fe2O3, CuO.
Ba(OH)2+ FeCl2 -->Fe(OH)2 +BaCl2
Ba(OH)2+ CuSO4--> ko phản ứng
3Ba(OH)2 +2AlCl3-->3BaCl2 +2Al(OH)3
4Fe(OH)2+ O2-->2Fe2O3 +4H2O
2Al(OH)3 -to-> Al2O3 +3H2O
Cô sẽ chữa bài này như sau
Ba(OH)2+ FeCl2 \(\rightarrow\)Fe(OH)2\(\downarrow\) +BaCl2
Ba(OH)2+ CuSO4 \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + BaSO4\(\downarrow\)
3Ba(OH)2 +2AlCl3 \(\rightarrow\) 3BaCl2 +2Al(OH)3\(\downarrow\)
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 \(\rightarrow\) Ba(AlO2)2 + 2H2O
Kết tủa sau phản ứng gồm Fe(OH)2 , Cu(OH)2 và BaSO4.
4Fe(OH)2+ O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 +4H2O
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO +H2O
Chất rắn gồm Fe2O3, CuO và BaSO4.
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
A. FeO; CuO; BaSO4
B. Fe2O3; CuO; Al2O3
C. FeO; CuO; Al2O3
D. Fe2O3; CuO; BaSO4
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng:
• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2
• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓.
• 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4.
Nung các kết tủa trong không khí: BaSO4 ―t0→ BaSO4.
4Fe(OH)2 + O2 ―t0→ 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t0→ CuO + H2O
⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4.
Đáp án D
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
Chọn đáp án D
dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng:
• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2
• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓.
• 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4.
Nung các kết tủa trong không khí: BaSO4 ―t0→ BaSO4.
4Fe(OH)2 + O2 ―t0→ 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t0→ CuO + H2O
⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X gồm:
A. FeO . CuO, BaSO4
B. Fe2O3, CuO, Al2O3
C. FeO, CuO, Al2O3
D. Fe2O3, CuO, BaSO4
Chọn đáp án D
dùng Ba(OH)2 dư vào dung dịch xảy ra các phản ứng:
• Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2↓ + BaCl2
• Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(OH)2↓.
• 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 → Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
⇒ các kết tủa thu được gồm Fe(OH)2; Cu(OH)2 và BaSO4.
Nung các kết tủa trong không khí: BaSO4 ―t0→ BaSO4.
4Fe(OH)2 + O2 ―t0→ 2Fe2O3 + 4H2O || Cu(OH)2 ―t0→ CuO + H2O
⇒ chất rắn X thu được cuối cùng là Fe2O3; CuO và BaSO4. Chọn D.
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2 CuSO AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm
A. Fe2O3, CuO
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. FeO, CuO, Al2O3
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, A1Cl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm:
A. Fe2O3, CuO.
B. Fe2O3, CuO, BaSO4.
C. Fe3O4, CuO, BaSO4.
D. FeO, CuO, A12O3.
Cho hỗn hợp gồm Al2O3, Cu, feO vào dung dịch H¬2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho từ từ dd NaOH tới dư vào dung dịch X thu được kết tủa M. Nung kết tủa M ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn N. Xác đinh X, y, M, N
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$X : Al_2(SO_4)_3 ; FeSO_4$
$Y : Cu$
$Al_2(SO_4)_3 + 6NaOH \to 2Al(OH)_3 + 3Na_2SO_4$
$FeSO_4 + 2NaOH \to Fe(OH)_2 + Na_2SO_4$
$Al(OH)_3 + NaOH \to NaAlO_2 + 2H_2O$
$M : Fe(OH)_2$
$4Fe(OH)_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 4H_2O$
$N : Fe_2O_3$